Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 17, tháng 9, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 3, tháng 8, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Mậu Dần – Tháng: Tân Dậu – Năm: Quý Mão
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày 17/9/2023 tức (3/8/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 17/9/2023 là ngày Tam nương sát. Nên tránh các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
– Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
– Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
– Nhâm Tý (23h-1h)
– Quý Sửu (1h-3h)
– Bính Thìn (7h-9h)
– Đinh Tỵ (9h-11h)
– Kỷ Mùi (13h-15h)
– Nhâm Tuất (19h-21h)
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
– Thiên đức: Tốt mọi việc
– Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
– Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
– Thiên Thụy: Tốt mọi việc
– Kiếp sát: Nên tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
– Hoàng Sa: Không tốt đối với xuất hành
Trực Chấp: Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.
– Sao: Tinh.
– Ngũ Hành: Thái Dương.
– Động vật: Ngựa. Tinh nhật Mã – Lý Trung: Không tốt.
– Nên làm: Xây dựng phòng mới.
– Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
– Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
*Thông tin mang tính chiêm nghiệm, tham khảo